Bài tập phản ứng tráng gương của glucozo
bạc nitrat + glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho + nước + amoniac = bạc + amoni nitrat + Axit Gluconic |
Bạn đang xem: Bài tập phản ứng tráng gương của glucozo
Đang tìm kiếm phương trình bạn yêu cầu...

Tính khối lượng Ag + NH4NO3 + C6H12O7" target="_blank" href="https://chemicalequationbalance.com/equation/AgNO3+C6H12O6+H2O+NH3=Ag+NH4NO3+C6H12O7-14863" class="left btn btn-primary btn-sm" style="margin-left:5px;"> English Version Tìm kiếm mở rộng
2AgNO3 | + | C6H12O6 | + | H2O | + | 2NH3 | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C6H12O7 | bạc nitrat | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | nước | amoniac | bạc | amoni nitrat | Axit Gluconic | ||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (kt) | (rắn) | (lỏng) | |||||||||||||||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | |||||||||||||||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||||||||||||||
170 | 180 | 18 | 17 | 108 | 80 | 196 | |||||||||||||||||||
2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||||||||||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||||||||||||||
Số mol | |||||||||||||||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
cho Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3.
Hiện tượng nhận biết
Có kết tủa trắng bạc.
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raAg (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raNH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C6H12O7
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raC6H12O7 (Axit Gluconic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raAg (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raNH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra C6H12O7
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raC6H12O7 (Axit Gluconic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raNH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C6H12O7
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raC6H12O7 (Axit Gluconic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raAg (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raNH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C6H12O7
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raC6H12O7 (Axit Gluconic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Xem thêm: Giải Địa Lí 9 Bài 24 : Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo), Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo)
Câu 1. Carbohidrat
Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là
A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 1Câu 2. Sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) X + H2O ----xt----> Y(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ----> amoni gluconat + Ag + NH4NO3(c) Y ----xt----> E + Z(d) Z + H2O ----as, chất diệp lục----> X + GX, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid B. Tinh bột, glucose, etanol C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid Xem đáp án câu 2Câu 3. Chất tham gia tráng bạc
Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenylfomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natrifomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Xem đáp án câu 3Câu 4. Chất tạo ra bạc
Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat;axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Agkim loại là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Xem đáp án câu 4Câu 5. Saccarozơ và glucozơ
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Xem đáp án câu 5Câu 6. Tính chất carbohidrat
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Xem đáp án câu 6Câu 7. Chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau bằng phản ứng hóa học
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Xem đáp án câu 7Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé
Chuyên mục: Tổng hợp